Thực đơn
Toán tử div Định nghĩaToán tử div áp dụng trên một trường vectơ F {\displaystyle {\textbf {F}}} được định nghĩa bởi:
d i v F ≡ ∇ ⋅ F ≡ lim V → 0 ∮ S F ⋅ d a V {\displaystyle {\rm {div}}{\textbf {F}}\equiv \nabla \cdot {\textbf {F}}\equiv \lim _{V\to 0}{\frac {\oint _{S}{\textbf {F}}\cdot d{\textbf {a}}}{V}}} .Trong tọa độ Descartes, với trường vectơ được biểu diễn là a = ( a x , a y , a z ) {\displaystyle {\textbf {a}}=(a_{x},a_{y},a_{z})} , toán tử này được viết:
∇ ⋅ a = ( ∂ a x ∂ x + ∂ a y ∂ y + ∂ a z ∂ z ) {\displaystyle \nabla \cdot {\textbf {a}}=\left({\frac {\partial a_{x}}{\partial x}}+{\frac {\partial a_{y}}{\partial y}}+{\frac {\partial a_{z}}{\partial z}}\right)} .Thực đơn
Toán tử div Định nghĩaLiên quan
Toán học Toán học của thuyết tương đối rộng Toán học và nghệ thuật Toán học Ấn Độ Toán học tổ hợp Toán học Hồi giáo Trung Cổ Toán học Hy Lạp Toán học rời rạc Toán học thuần túy Toán tử LaplaceTài liệu tham khảo
WikiPedia: Toán tử div